Characters remaining: 500/500
Translation

se dégager

Academic
Friendly

Từ "se dégager" trong tiếng Pháp có nghĩa là “thoát ra”, “giải thoáthoặctự động tách ra khỏi một cái gì đó”. Từ nàymột động từ phản thân, có nghĩa luôn đại từ "se" đứng trước, thể hiện hành động này diễn ra với chủ thể.

Nghĩa Cách sử dụng:
  1. Thoát khỏi, Giải phóng:

    • Ví dụ: se dégager d'une promesse - giải khỏi lời hứa.
  2. Giải phóng khỏi ràng buộc:

    • Ví dụ: se dégager de ses liens - thoát bỏ ràng buộc.
  3. Quang đãng, thông thoáng:

    • Ví dụ: le ciel se dégage - trời quang ra.
  4. Khai thông, thông suốt:

    • Ví dụ: la rue se dégage - đường phố được khai thông.
  5. Bốc lên, tỏa ra:

    • Ví dụ: odeur qui se dégage d'un corps - mùi bốc lên từ một vật.
  6. ra, trở nên rõ ràng:

    • Ví dụ: la vérité se dégage peu à peu - sự thật ra dần.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Échapper: có nghĩathoát khỏi một tình huống hoặc một trách nhiệm, nhưng không nhất thiếtmột hành động tự nguyện.
  • Libérer: nghĩagiải phóng, nhưng thường chỉ sự giải phóng từ bên ngoài chứ không phải hành động tự thân như "se dégager".
Một số cách diễn đạt (idioms) cụm động từ liên quan:
  • Se dégager d'un problème: thoát khỏi một vấn đề.
  • Se dégager d'une situation: giải phóng khỏi một tình huống khó khăn.
Lưu ý:

Khi sử dụng "se dégager", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về nghĩa cách diễn đạt phù hợp. Từ này có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ vậtđến tinh thần, từ cụ thể đến trừu tượng.

tự động từ
  1. thoát bỏ, giải khỏi.
    • Se dégager de ses liens
      thoát bỏ ràng buộc.
    • Se dégager d'une promesse
      giải khỏi lời hứa.
  2. quang ra; được khai thông.
    • Le ciel se dégage
      trời quang ra
    • La rue se dégage
      đường phố được khai thông.
  3. thoát ra, bốc lên.
    • Odeur qui se dégage d'un corps
      mùi bốc lên từ một vật.
  4. (nghĩa bóng) ra.
    • La vérité se dégage peu à peu
      sự thực ra dần.

Comments and discussion on the word "se dégager"